Tất cả thông tin kỹ thuật và báo giá ống nhựa xoắn hdpe Ospen
Ống nhựa xoắn hdpe là gì?
Ống nhựa xoắn hdpe là sản phẩm được sản xuất bằng nguyên liệu hạt HDPE chống thấm nước và chịu lực.
Ống có các đường gân cách đều nhau giúp tăng khả năng chịu lực và dễ dàng khi uốn cong.
Sản phẩm ống nhựa xoắn hdpe ra đời với nhiệm vụ thay thế các loại ống thẳng luồn cáp điện truyền thống.
Với các tính năng vượt trội nhờ công nghệ và vật liệu sản xuất góp phần bảo vệ dây cáp cho các công trình đi ngầm cáp điện, cáp viễn thông.
Tên thường gọi của sản phẩm (do mỗi nơi có cách gọi riêng nên có rất nhiều cách gọi khác nhau cho sản phẩm Ống nhựa xoắn hdpe Ospen)
- Ống nhựa xoắn hdpe
- Có nơi gọi là Ống ruột gà hdpe
- Hay là Ống gân xoắn hdpe
- Cũng có thể là Ống sun nhựa hdpe
- Ống xoắn hdpe, ống nhựa chịu lực hdpe, ống luồn dây điện hdpe, ống ospen, ống xoắn cam hdpe…
Nhưng để chuẩn trên hồ sơ, giấy tờ hợp lý quý Khách hàng nên gọi là Ống nhựa xoắn hdpe Ospen
Ưu điểm của ống nhựa xoắn hdpe?
Ống nhựa xoắn hdpe Ospen – An Đạt Phát
- Ống luồn cáp HDPE có độ bền cơ học cao, độ chịu va đập lớn, dễ uốn cong nên đảm bảo an toàn khi xảy ra động đất, sụt lún và được ứng dụng trên nhiều địa hình phức tạp.
- Ống xoắn luồn dây điện HDPE xoắn có kích thước, nhiều loại với đường kính từ 25mm – 320mm. Theo chuẩn yêu cầu của Khách hàng cho từng công trình, dự án.
- Ống nhựa xoắn HDPE có khả năng thoát nhiệt, giảm thiểu cháy nổ khi chuyển động.
- Ống nhựa xoắn HDPE không dẫn điện nên rất an toàn khi sử dụng để dẫn cáp ngầm không nhiễm điện ra môi trường xung quanh, bảo đảm an toàn khi dùng.
- Việc kéo cáp sẽ trở nên nhanh chóng, để dành phí tổn nhân công.
- Trọng lượng của ống nhỏ, dễ dàng vận tải và thi công thuận tiện.
- Ống nhựa xoắn HDPE không bị rò rỉ, không bị ăn mòn nên đồng nhất với mọi môi trường, tuổi thọ của ống cao lên đến hơn 50 năm.
- Mức giá thích hợp, phí tổn lắp đặt thấp so với các loại ống khác.
- Tiện lợi cho việc thay thế và bảo dưỡng cáp sau này.
- Nâng cao tính an toàn, thẩm mỹ cho những công trình, dự án.
- Dễ dàng uốn cong tránh các chướng ngại.
- Chịu được va đập các tác động từ bên ngoài.
- Chịu nhiệt độ cao và sự ăn mòn của môi trường hay hóa chất.
- Độ dài lên đến 500m giảm thiểu các mối nối.
- Thi công dễ dàng giảm thiểu nhân công.
- Dễ dàng sửa chữa, bảo trì và thay thế.
Ứng dụng của Ống nhựa gân xoắn HDPE luồn dây điện được ứng dụng rộng rãi
Trong ngành điện, viễn thông đây là một sản phẩm có tính chuyên dụng cao được sử dụng để thi công cáp ngầm, hạ tầng lưới điện, cáp viễn thông:
- Hệ thống cáp ngầm tại những khu đô thị.
- Hệ thống cáp ngầm tại các sân bay, điện chiếu sáng .
- Hệ thống cáp ngầm tại các nơi sản xuất, nhà xưởng.
- Hệ thống cáp ngầm tại các khu công nghiệp.
- Hệ thống cáp ngầm tại các sân vận động.
- Hệ thống cáp ngầm tại những sân Golf.
- Nhà dân dụng, khách sạn, khu resort…
- Chiếu sáng, tín hiệu đường cao tốc, quốc lộ
- Các công trình năng lượng mặt trời sử dụng dây điện kéo cáp cho việc đấu nối với lưới điện…
Ống xoắn cam HDPE sẽ bảo vệ cáp điện một cách an toàn nhất, hoàn hảo nhất cho công trình.
Tất cả thông tin kỹ thuật và báo giá Ống nhựa xoắn hdpe
OSPEN – Ống bảo vệ cáp điện. Một trong những thương hiệu hàng đầu Việt Nam với hơn 1000 đại lý tại các tỉnh thành và thị trường ở các nước Lào, Campuchia, Myanmar.
Ống nhựa gân xoắn hdpe Ospen được sản xuất bởi An Đạt Phát với công nghệ máy móc hiện đại và đội ngũ kỹ thuật kinh nghiệm và tận tâm, đảm bảo cho ra những sản phẩm chất lượng nhất. Để biết thêm chi tiết về sản phẩm và giá ưu đãi tốt nhất gọi ngay 0904.888.186.
Ospen – ống bảo vệ cáp điện
Ống xoắn hdpe Ospen có kích thước từ ϕ25mm – ϕ 250mm, đáp ứng mọi công trình lớn nhỏ từ điện dân dụng, cầu đường, hạ ngầm cáp đô thị đến các công trình lớn như điện gió và điện mặt trời. Ospen thương hiệu đã được kiểm chứng bằng nhiều công trình trên khắp cả nước và các nước lân cận về chất lượng và luôn được khách hàng tin dùng.
Ống hdpe gân xoắn khi lắp đặt sẽ cần các phụ kiện kèm theo, để ống được hoành chỉnh và chắc chắn, các nhân viên kỹ thuật thi công sẽ sử dụng các loại phụ kiện dành cho ống nhựa hdpe gân xoắn HDPE đi kèm để thuận tiện cho quá trình thi công và đảm bảo độ hiệu quả của công trình. Điển hình gồm các phụ kiện ống nhựa gân xoắn luồn dây điện bao gồm:
Xem thêm: Phụ kiện ống xoắn hdpe Ospen
- Đầu bịt cao su chống nước lọt vào đường ống.
- Gối đỡ cố định ống, hay Máng nối Composite để nối thẳng các ống nhựa xoắn dùng cho đường cáp điện ngầm.
- Nút loe, Côn thu,…
- Các loại băng cao su PVC chống nước, băng cao su lưu hóa, băng cảnh báo cáp ngầm.
Phụ kiện ống xoắn HPDE
Thông số kỹ thuật ống nhựa xoắn hdpe OSPEN
Stt | Loại ống(mm) | Đường kínhtrong (D2 mm) | Đường kính ngoài(D1 mm) | Bước ren(mm) | Độ dài cuộn ống (m) | Kích thước cuộn ống(m) |
1. | OSPEN 25 | 25 ± 2,0 | 32 ± 2,0 | 8 ± 0,5 | 500 | 0,55 x 1,15 |
2. | OSPEN 30 | 30 ± 2,0 | 40 ± 2,0 | 10 ± 0,5 | 300 | 0,55 x 1,18 |
3. | OSPEN 40 | 40 ± 2,0 | 50 ± 2,0 | 13 ± 0,8 | 200 | 0,55 x 1,20 |
4. | OSPEN 50 | 50 ± 2,5 | 65 ± 2,5 | 17 ± 1,0 | 200 | 0,65 x 1,35 |
5. | OSPEN 65 | 65 ± 2,5 | 85 ± 2,5 | 21 ± 1,0 | 150 | 0,70 x 1,50 |
6. | OSPEN 70 | 70 ± 2,5 | 90 ± 2,5 | 22 ± 1,0 | 150 | 0,70 x 1,60 |
7. | OSPEN 80 | 80 ± 3,0 | 105 ± 3,0 | 25 ± 1,0 | 100 | 0,70 x 1,50 |
8. | OSPEN 90 | 90 ± 3,0 | 110 ± 3,0 | 28 ± 1,0 | 100 | 0,70 x 1,60 |
9. | OSPEN 100 | 100 ± 4,0 | 130 ± 4,0 | 30 ± 1,0 | 100 | 0,80 x 1,90 |
10 | OSPEN 125 | 125 ± 4,0 | 160 ± 4,0 | 38 ± 1.0 | 50 | 0.80 x 1.60 |
11. | OSPEN 150 | 150 ± 4.0 | 195 ± 4.0 | 45 ± 1.5 | 50 | 0,80 x 1,90 |
12. | OSPEN 160 | 160 ± 4,0 | 210 ± 4.0 | 50 ± 1.5 | 50 | 0.80 x 2.05 |
13. | OSPEN 175 | 175 ± 4.0 | 230 ± 4.0 | 55 ± 1.5 | 40 | 0.80 x 2.15 |
14 | OSPEN 200 | 200 ± 4.0 | 260 ± 4.0 | 60 ± 1.5 | 30 | 0.80 x 2.20 |
15 | OSPEN 250 | 250 ± 5.0 | 320 ± 5.0 | 70 ± 1.5 | 25 | 1.00 x 2.40 |
Các bảng báo giá ống nhựa xoắn hdpe (Giá chưa chiết khấu)
Tên sản phẩm OSPEN | Đơn vị | Đường kính trong (mm) | Đường kính ngoài (mm) | Chiều dài cuộn ống (m) | Đơn giá (vnđ) |
---|---|---|---|---|---|
Ống nhựa xoắn HDPE ϕ 25/32 | mét | 25 ± 2,0 | 32 ± 2,0 | 300 ÷ 500 | 12.500 |
Ống nhựa xoắn HDPE ϕ 30/40 | mét | 30 ± 2,0 | 40 ± 2,0 | 200 ÷ 400 | 13.600 |
Ống nhựa xoắn HDPE ϕ 40/50 | mét | 40 ± 2,0 | 50 ± 2,0 | 200 ÷ 400 | 20.200 |
Ống nhựa xoắn HDPE ϕ 50/65 | mét | 50 ± 2,5 | 65 ± 2,5 | 100 ÷ 300 | 27.200 |
Ống nhựa xoắn HDPE ϕ 65/85 | mét | 65 ± 2,5 | 85 ± 2,5 | 100 ÷ 200 | 39.800 |
Ống nhựa xoắn HDPE ϕ 70/90 | mét | 70 ± 2,5 | 90 ± 2,5 | 100 ÷ 150 | 48.000 |
Ống nhựa xoắn HDPE ϕ 80/105 | mét | 80 ± 3,0 | 105 ± 3,0 | 50 ÷ 100 | 52.500 |
Ống nhựa xoắn HDPE ϕ 90/110 | mét | 90 ± 3,0 | 110 ± 3,0 | 50 ÷ 100 | 58.500 |
Ống nhựa xoắn HDPE ϕ 100/130 | mét | 100 ± 4,0 | 130 ± 4,0 | 50 ÷ 100 | 65.000 |
Ống nhựa xoắn HDPE ϕ 125/160 | mét | 125 ± 4,0 | 160 ± 4,0 | 50 ÷ 100 | 104.500 |
Ống nhựa xoắn HDPE ϕ 150/195 | mét | 150 ± 4,0 | 195 ± 4,0 | 50 ÷ 100 | 155.000 |
Ống nhựa xoắn HDPE ϕ 160/210 | mét | 160 ± 4,0 | 210 ± 4,0 | 50 ÷ 100 | 185.000 |
Ống nhựa xoắn HDPE ϕ 175/230 | mét | 175 ± 4,0 | 230 ± 4,0 | 30 ÷ 50 | 235.000 |
Ống nhựa xoắn HDPE ϕ 100/260 | mét | 200 ± 4,0 | 260 ± 4,0 | 30 ÷ 50 | 293.000 |
Ống nhựa xoắn HDPE ϕ 250/320 | mét | 250 ± 5,0 | 320 ± 5,0 | 30 ÷ 50 | 585.000 |
Điều kiện thanh toán:
- Đặt cọc 30% giá trị của đơn hàng ngay sau khi ký hợp đồng mua bán hoặc đơn đặt hàng.
- Thanh toán 70% còn lại trước khi hàng hóa được bàn giao.
Điều kiện giao hàng:
- Địa điểm giao hàng: hàng được giao tại chân công trình bên mua.
- Chi phí vận chuyển: theo thỏa thuận giữa hai bên.
Bảng báo giá phụ kiện ống nhựa xoắn Ospen mới nhất
Tên phụ kiện OSPEN | Đơn vị tính | Đơn giá |
Măng sông OSPEN 25 | chiếc | 7.000 |
Măng sông OSPEN 30 | chiếc | 8.800 |
Măng sông OSPEN 40 | chiếc | 10.300 |
Măng sông OSPEN 50 | chiếc | 15.300 |
Măng sông OSPEN 65 | chiếc | 23.600 |
Măng sông OSPEN 70 | chiếc | 25.500 |
Măng sông OSPEN 80 | chiếc | 28.700 |
Măng sông OSPEN 90 | chiếc | 32.800 |
Măng sông OSPEN 100 | chiếc | 35.000 |
Măng sông OSPEN 125 | chiếc | 41.000 |
Măng sông OSPEN 150 | chiếc | 55.000 |
Măng sông OSPEN 160 | chiếc | 65.000 |
Măng sông OSPEN 175 | chiếc | 75.000 |
Măng sông OSPEN 200 | chiếc | 85.000 |
Nút loe OSPEN 30 | chiếc | 10.500 |
Nút loe OSPEN 40 | chiếc | 14.500 |
Nút loe OSPEN 50 | chiếc | 16.500 |
Nút loe OSPEN 65 | chiếc | 19.250 |
Nút loe OSPEN 80 | chiếc | 21.780 |
Nút loe OSPEN 100 | chiếc | 28.160 |
Nút loe OSPEN 125 | chiếc | 42.560 |
Nút loe OSPEN 150 | chiếc | 61.900 |
Nút loe OSPEN 200 | chiếc | 98.450 |
Băng keo chịu nước PVC 800mm x 16m | chiếc | 45.000 |
Băng cao su lưu hóa 40mm x 10m | chiếc | 90.000 |
Ống nhựa HDPE luồn dây điện một cuộn bao nhiêu mét?
Không phải ống ruột gà nào cũng thích hợp về độ dài một cuộn, tùy thuộc theo kích cỡ đường kính ống khách nhau. Các cuộn ống thông thường nhất của một cuộn ống nhựa xoắn HDPE với kích thước đường kính ống khác nhau:
- Ống ruột gà Φ32/25, Φ40/30, Φ50/40: Thường được đóng cuộn với độ dài 100-200m.
- Ống ruột gà Φ50/40, Φ65/50, Φ85/65, Φ90/72,… đến Φ160/125: Thường được đóng thành cuộn dài 50-100m.
- Ống ruột gà Φ195/150, Φ210/160, Φ230/175, Φ260/200, Φ320/250: Thường được đóng thành cuộn dài 30-50m.
Tùy theo yêu cầu của Khách hàng muốn thay đổi chiều dài cuộn ống phù hợp với mẫu mã dự án, nhà máy An Đạt Phát sẽ đóng cuộn phù hợp.
Hướng dẫn cách thi công cáp điện ngầm gồm có những bước căn bản sau
Bước 1: Đào rãnh
Độ rộng của rãnh đào được quyết định bởi số lượng ống nhựa xoắn HDPE ý muốn được đặt, nhằm đảm bảo khoảng cách an toàn giữa những ống. Độ sâu của rãnh phải bảo đảm rằng ống ở vị trí trên cùng cách mặt nền nhiều hơn độ sâu H, ống dưới cùng không được đặt trên nền đá cứng hoặc đá cuội. Cẩn thận nên để ống trên lớp cát nền đã được làm phẳng và đầm chặt.
Bước 2: Rải ống nhựa HDPE xoắn luồn cáp dây điện
Khi rải ống nhựa xoắn HDPE phải làm lưu ý để tránh đất, sỏi, đá và nước chui vào ống
Bước 3: Cố định ống và lấp rãnh cho ống HDPE
Khi có hơn hai ống nhựa xoắn HDPE đặt đồng thời với nhau thì khoảng cách giữa các ống phải thỏa mãn quy chuẩn, rất có thể dùng dưỡng làm bằng gỗ hoặc dây thép để cố định ống và dưỡng sẽ được tháo ra sau khi ống đã được lấp cát.
Bước 4: Thi công kéo cáp trong ống nhựa xoắn HDPE
Bó các dây cáp gọn gàng để kéo qua ống theo thiết kế bằng chế độ kéo và đẩy: kéo bó dây ở một đầu và đầu còn lại được nắn và đẩy để bó dây luồn qua dễ hơn.
Sau khi kéo cáp xong , nhân viên kỹ thuật phải đo kiểm định thông mạch, cách điện và được kiểm định bằng mắt để hoàn toàn có thể tìm ra những sự cố do công tác kéo cáp để xử lý kịp thời. Đây là khâu quan trọng nhất và được xây dựng theo đúng nhu cầu kỹ thuật để bảo đảm hiệu quả thi công.
Tiêu chuẩn thi công cáp điện đi ngầm trong đất theo TCVN 7997:2009 của Ống nhựa HDPE xoắn luồn đây điện
Đối với việc đào và lấp:
- Yêu cầu đối với đáy rãnh, khi đào cần được làm phẳng bằng cách đầm kỹ tất cả rãnh, không để khoảng trống, chỗ hổng
- Khi lấp phải sử dụng đất và cát, không được để lẫn đá, sỏi, không dùng vật liệu ăn mòn chất liệu đường ống,… làm hư hại đường ống
- Ở khu vực đất yếu, khi đặt cáp cần tính đến những biện pháp xử lý đất sao cho giống nhau, đảm bảo việc lắp ráp cáp điện lực đi ngầm trong đất.
Đối với đường ống:
- Phụ thuộc vào điều kiện thi công mà chọn loại chất liệu đường ống phù hợp, với điều kiện chịu được áp lực của phương tiện giao thông và những vật nặng khác.
- Đối với ống kim loại và những đặc trưng nối ống thì phải được quấn băng chịu ăn mòn, phủ lớp chịu ăn mòn
- Đường ống phải được lắp ráp sao cho không bị uốn, lượn, v.v… Không cần thiết, gây đòi hỏi cho việc lắp ráp cáp điện lực.
- Tránh để nước thâm nhập vào đường ống bằng cách sử dụng các phụ kiện chuyên dụng để bảo đảm những mối nối được cứng chắc.
- Những mối nối và đầu ống được đảm bảo không làm hư hại lớp cáp
- Giữa những khe hở tiếp giáp giữa đường ống, hộp cáp ngầm, tòa nhà,… phải được chèn chất liệu kín để đảm bảo độ bền.
- Các đầu đường ống để hở được dẫn vào tòa nhà, hộp cáp ngầm, phải được xử lý chống thấm nước khi cần.
- Đối với những đường ống song song phải được đầm kỹ, không để hổng, có gối đỡ ống.
- Đối với cáp điện lực đi gần hoặc giao chéo với cáp sợi quang, cáp dòng điện yếu, nếu khoảng cách giữa chúng không lớn hơn 30cm thì phải được áp dụng phương thức thi công cáp điện đi ngầm trong đất thích hợp với TCVN 7997:2009.