Ống nhựa xoắn hdpe tại Thanh Hóa, được phân phối và sản xuất bởi An Đạt Phát Group trên địa bàn tỉnh và toàn quốc. Ống nhựa gân xoắn hdpe được tin dùng và lựa chon cho các công trình lớn nhỏ và các công trình trọng điểm quốc gia.
Tỉnh Thanh Hóa thuộc vùng Bắc Trung Bộ của Việt Nam, cách Hà Nội 150km, giáp Lào ở phía Tây, giáp Sơn La, Hòa Bình và Ninh Bình ở hướng Bắc, Nghệ An ở phía Nam và biển Đông ở hướng Đông.
Với vị trí địa lý đặc biệt, nơi hội tụ đầy đủ tiềm năng của ba vùng kinh tế: miền núi, trung du, đồng bằng ven biển, nguồn tài nguyên phong phú bao gồm tài nguyên đất, tài nguyên rừng, tài nguyên khoáng sản. Vùng đất này là hình ảnh thu nhỏ của nước Việt Nam.
Thanh Hóa có hệ thống giao thông khá hoàn thiện với, đường sắt Bắc – Nam, đường Hồ Chí Minh, quốc lộ 1A, 10, 45, 47, 217, cảng nước sâu Nghi Sơn. Thanh Hóa có sân bay Sao Vàng và đang dự kiến mở thêm sân bay quốc tế sát biển phục vụ cho Khu kinh tế Nghi Sơn và khách du lịch.
Thành phố Thanh Hóa
Ống nhựa xoắn hdpe có các tính năng ưu việt để đảm bảo an toàn cho cáp.
- Dễ dàng uốn cong tránh các chướng ngại.
- Chịu được va đập các tác động từ bên ngoài.
- Chịu nhiệt độ cao và sự ăn mòn của môi trường hay hóa chất.
- Độ dài lên đến 500m giảm thiểu các mối nối.
- Thi công dễ dàng giảm thiểu nhân công.
- Dễ dàng sửa chữa, bảo trì và thay thế.
Ống nhựa xoắn hdpe tại Thanh Hóa được sử dụng cho các công trình như:
- Hệ thống giao thông, đèn chiếu sáng
- Hạ tầng các khu đô thị mới
- Hạ ngầm mạng lưới điện, cáp viễn thông và chỉnh trang lại các khu đô thị
- Hệ thống điện các khu resort, khách sạn.
Ống nhựa xoắn hdpe Ospen có kích thước đa dạng từ 25mm-250mm, với đầy đủ các phụ kiện.
- Măng sông
- Đầu bịt
- Nút loe
- Nút cao su chống thấm
- Gối đỡ
- Côn thu
- Băng pvc
- Băng cao su
- Băng cảnh báo cáp ngầm
An Đạt Phát là đơn vị sản xuất và phân phối ống nhựa gân xoắn hdpe với thương hiệu Ospen tại Đà Nẵng. Đạt các tiêu chuẩn trong nước và quốc tế.
TCVN 7417-23:2004 IEC 61386-23:2002 |
Tiêu chuẩn quốc gia Việt Nam Tiêu chuẩn IEC (International Electrotechnical Commission) Hệ thống ống dùng cho quản lý cáp – Phần 23 Yêu cầu cụ thể – Hệ thống ống mềm |
TCVN 7997:2009 |
Tiêu chuẩn quốc gia Việt Nam Tiêu chuẩn Công nghiệp Nhật Bản – JIS (Japanese Industrial Standard) Cáp điện đi ngầm trong đất – Phương pháp lắp đặt |
TCVN 8699:2011 |
Tiêu chuẩn quốc gia Việt Nam Mạng viễn thông – Ống nhựa dùng cho tuyến cáp ngầm – Yêu cầu kỹ thuật |
KSC 8455:2005 |
Ủy ban tiêu chuẩn Hàn Quốc – KSC (Korea Standard Committee) Ống nhựa PE cứng gân xoắn |